Fujiwara no Mototsune
Tại chức | 7 tháng 1 năm 881 – 24 tháng 2 năm 891 (10 năm, 48 ngày) |
||
---|---|---|---|
Hậu duệHậu duệ |
|
||
Kế nhiệm | Fujiwara no Tadahira | ||
Thân mẫu | Fujiwara no Otoharu | ||
Cai trị với tư cách là | (Quan nhiếp Chính): 18 tháng 12 năm 876 – 4 tháng 3 năm 884 (7 năm, 77 ngày) (Quan Bạch): 9 tháng 12 năm 887 – 27 tháng 1 năm 891 (3 năm, 49 ngày) |
||
Thiên hoàng | Thiên hoàng Yōzei Thiên hoàng Kōkō Thiên hoàng Uda |
||
Sinh | 836 | ||
Mất | 25 tháng 2, 891(891-02-25) (54–55 tuổi) | ||
Tiền nhiệm | Fujiwara no Yoshifusa | ||
Thân phụ | Fujiwara no Nagara | ||
Thê thiếp | xem danh sách bên dưới | ||
Gia tộc | Fujiwara |